btnmenuMain.png
  • Trang chủ
  • Giới thiệu
  • Sản phẩm
    • Chống thấm rò rỉ nước hầm
    • Máy phun chống thấm
    • Vật liệu chống thấm
    • Chống thấm bể nước thải
    • CT Bể bơi - Bể chứa nước
    • Chống thấm bể cá kiểng
    • Chống thấm sàn và vách hầm
    • Chống thấm bồn trồng cây
    • Chống thấm cầu đường
    • Chống thấm khu vệ sinh
    • Sửa chữa kết cấu
    • Sơn chống thấm tường ngoài
    • Sửa chữa nâng cấp nhà cũ
    • Sơn cách nhiệt
    • CT Khe co giãn - Khe lún
  • Dịch vụ
  • Tin tức & Nổi bật
  • Liên hệ
  • Catalogo
chống thấm biệt thự Villa Park quận 9

Danh mục sản phẩm

  • Chống thấm rò rỉ nước hầm
  • Máy phun chống thấm
  • Vật liệu chống thấm
  • Chống thấm bể nước thải
  • CT Bể bơi - Bể chứa nước
  • Chống thấm bể cá kiểng
  • Chống thấm sàn và vách hầm
  • Chống thấm bồn trồng cây
  • Chống thấm cầu đường
  • Chống thấm khu vệ sinh
  • Sửa chữa kết cấu
  • Sơn chống thấm tường ngoài
  • Sửa chữa nâng cấp nhà cũ
  • Sơn cách nhiệt
  • CT Khe co giãn - Khe lún
0902.494.407

Kỹ Thuật 1

Kỹ Thuật 1 0988.225.917

Kỹ Thuật 2

Kỹ Thuật 2 0982.674.480

Sản phẩm mới

  • CRYSTAL LOK - CHỐNG THẤM THẨM THẤU
  • Máy phun áp lực cao HC9400
  • Indoseal
  • WaterStop RX 101
  • Vật Liệu PROQUICK
  • Vật liệu Koster KD System
  • Vật liệu chống thấm Indoflex
  • Rockmax Proof H2
  • Epoxy SL-1400
  • Epoxy 1401
  • Sơn phủ Tiger Gold

Video clip

tin tức nổi bật

  • Các nhà máy thủy điện sử dụng số lượng lớn phụ gia bê tông, màng chống thấm và băng cản nước Các nhà máy thủy điện sử dụng số lượng lớn phụ gia bê tông, màng chống thấm và băng cản nước
  • Sơn chống thấm Sơn chống thấm
  • Chống Thấm Tường, Trần Nhà Chống Thấm Tường, Trần Nhà
  • Bàn Phím Chống Thấm Nước Bàn Phím Chống Thấm Nước
  • Tập đoàn Laticrete đến Việt Nam Tập đoàn Laticrete đến Việt Nam
  • Khả Năng Radcon Formula #7 Khả Năng Radcon Formula #7
  • Giải Đáp Những Hiểu Lầm Về Chống Thấm Tường Nhà Giải Đáp Những Hiểu Lầm Về Chống Thấm Tường Nhà
  • Chống thấm khu vệ sinh - nhà tắm Chống thấm khu vệ sinh - nhà tắm
  • Thông tin tuyển dụng Thông tin tuyển dụng

Thống kê website

Online: 0000002
Tổng lượt: 0459308
  • Trang chủ
  • Vật liệu chống thấm
  • VẬT LIỆU HÀN KÍN GỐC POLYURETHANE – FINIX PU 101

Click xem hình lớn

VẬT LIỆU HÀN KÍN GỐC POLYURETHANE – FINIX PU 101

Mã SP: FINIX PU 101
Giá Bán: 0 VNĐ
Giá KM: 0 VNĐ

VẬT LIỆU HÀN KÍN GỐC POLYURETHANE – FINIX PU 101

FINIX PU 101 là một vật liệu hàn kín gốc polyurethane luôn mềm dẻo định hình theo độ ẩm, một thành phần và có một chất lượng tuyệt vời. Là một polyurethane kết thúc izoxianat mà nó được liên kết qua sự phản ứng của những nhóm izoxianat còn thừa với độ ẩm môi trường. FINIX PU 101 có tính kháng tuyệt vời tới thời tiết, nhiệt, những môi trường  đóng băng, nước, hoá chất và những thuộc tính động lực cơ khí. Được thiết kế cho ứng dụng trong những khu vực về xây dựng nhà ở, công cộng, thuộc hàng hải, dầu mỏ, hàng không, hoá chất, đường sắt và những công nghiệp nói chung.

 

1.ĐẶC TÍNH

·         Khả năng bám sát tuyệt vời theo sự dịch chuyển hay rung động bằng một sự cân bằng ứng suất tốt với sự kéo giãn dài.

·         Sự bám dính tuyệt vời tới hầu hết những loại vật liệu mặt nền.

·         Có thể cho phép phủ lên bởi sơn những dung môi hữu cơ hay sơn nước sau khi định hình.

·         Duy trì những đặc tính tính tuyệt vời theo thời gian để kháng thời tiết, nhiệt, khí hậu băng giá, nước và những hoá chất.

·         Được xếp loại như là một vật liệu hàn kín bền vững hàng đầu bởi SỰ PHÂN LOẠI ĐỘ BỀN PU-1-9030-A-N, JIS A 5758 HỢP CHẤT HÀN KÍN CHO KIẾN TRÚC.

 

2.NHỮNG ỨNG DỤNG

·         Hàn kín mạch nối của bê tông đúc sãn

·         Hàn kín mạch đá lát, gạch xây và những phiến đá hoa cương.

·         Hàn kín mạch nối cống rãnh và ống thoát.

·         Lấp đầy và che phủ việc xây dựng thùng chứa.

·         Sửa chữa vết nứt bê tông

·         Lấp đầy rãnh gây ra vết nứt của bê tông kết cấu.

·         Hàn kín mạch nối cho phiến đá và tấm dẻo.

·         Dùng hàn kín và trét trám tất cả các mạch nối phải chịu đựng sự co ngót và căng giãn.

 

3.NHỮNG ĐẶC TÍNH

·         Chỉ tiêu kỹ thuật trước khi định hình (bảng 1)

 

Chỉ tiêu

Kết quả thử

Phương pháp thử

Hình dạng nhận biết 

Hỗn hợp sệt

JIS A 1439: 2004

Trọng lượng riêng

1.23

“

Khả năng đẩy ra ở 5oC

5 giây

“

Khả năng đẩy ra ở 20oC

3 giây

“

Độ sụt ở 35oC

0 mm

“

Độ sụt ở 50oC

0 mm

“

Sự hãm màu

Không

“

Thời gian định hình ở 20oC, độ ẩm 60%

Tối đa 10 giờ

“

Hao hụt theo nhiệt độ nóng

Tối đa 9.0 %

“

 

 

 

 

·   Chỉ tiêu sau khi định hình

(1)         những đặc tính kháng thời tiết và mềm dẻo (bảng 2)

 

thời gian phơi, giờ

0

250 giờ

500 giờ

750 giờ

1000 giờ

Chỉ tiêu

 

 

 

 

 

M100 100% ứng suất sức căng

(N/cm2)

37

38

43

40

39

M300 300% ứng suất sức căng

(N/cm2)

93

97

105

105

104

M500 500% ứng suất sức căng

(N/cm2)

134

147

158

158

157

M1000 1000% ứng suất sức căng

(N/cm2)

280

301

-

-

-

Tb ứng suất sức căng đến hư hỏng

N/cm2)

340

314

301

239

214

Eb ứng suất độ giãn đến hư hỏng

(%)

1050

1020

930

820

770

Phương pháp thử : JIS K 6301

Mẫu : JIS K 6301 No.3 quả tạ hình chuông

Khiểm tra phơi : đồng hồ O đo thời tiết ánh sáng

(2)         những đặc tính bám dính kháng nhiệt, kháng nước và độ bền (bảng 3)

 

 

 

Sức căng bám dính

Độ bền

 

Sau khi lão hoá

(2) sau khi nhiệt nóng

(3) sau khi nhúng vào nước

Loại [9030]

Những mặt nền

Chỉ tiêu

Nhiệt độ thử

20oC

-10oC

20oC

-10oC

20oC

 

 

 

(4)

bản có động cơ

M50 50% ứng suất sức căng

(N/cm2)

18

33

22

38

20

 

 

OK

Tmax ứng suất sức căng tối đa

(N/cm2)

128

189

107

174

125

Emax sự kéo giãn dài tối đa

(%)

836

749

714

753

839

(1) sự  thất bại

 

CF

CF

CF

CF

CF

Phương pháp thử  : JIS a 1439: 2004

(1)         CF: sự thất bại về lực cố kết, AF: sự thất bại về độ bám dính, MF: sự thất bại về việc trộn lẫn.

(2)         Những điều kiện nhiệt nóng : trong 14 ngày ở 90oC

(3)         Những điều kiện nhúng nước : trong 7 ngày ở 20oC

(4)         Lớp lót bằng OP- 2013

(5)         Độ bám dính của FINIX PU 101 tới những vật liệu mặt nền khác nhau (bảng 4)

 

Mặt nền

ứng suất sức căng tối đa (N/cm2)

Sự kéo giãn dài tối đa (%)

Sự thất bại

Vữa

128

836

sự thất bại về lực cố kết

Đá phiến

125

770

sự thất bại về lực cố kết

Gỗ Lauan  của phi-lip-pin

117

654

sự thất bại về mặt nền

Thép

97

556

sự thất bại về việc trộn lẫn

Thép mạ tráng kẽm

94

536

sự thất bại về việc trộn lẫn

Thép tráng thiếc

83

510

sự thất bại về việc trộn lẫn

nhôm được phủ Methacrylate

125

724

sự thất bại về lực cố kết

thép được phủ Polyurethane

139

925

sự thất bại về lực cố kết

thép được phủ Melamnine

135

890

sự thất bại về lực cố kết

Thep được phủ Polyester

145

955

sự thất bại về lực cố kết

Nhựa PVC cứng rắn

90

520

sự thất bại về việc trộn lẫn

ABS

116

630

sự thất bại về lực cố kết

FRP

98

520

sự thất bại về việc trộn lẫn

Phươg pháp thử: JIS A 1439: 2004; lớp lót: op-2013

CF: sự thất bại về lực cố kết, AF: sự thất bại về độ bám dính, SF: sự thất bại về mặt nền, PF: sự thất bại về sự bám dính của lớp lót.

 

4.NHỮNG ĐẶC TÍNH (đặc điểm kỹ thuật Liên Bang US)

Đáp ứng FS TT-S-00230C và ASTM C-920:2001

 

Đặc tính

Đặc điểm kỹ thuật

Phương pháp thử

Kết quả thử nghiệm

Sự hãm màu và thay đổi màu

ASTM C-920:2001

ASTM C-510:1997

Không hãm màu và không có sự thay đổi màu

Khả năng đẩy ra

ASTM C-920:2001

ASTM C-1183:1997

40.3ml/ phút (dạng mức NS)

Những đặc tính lưu biến (độ chảy)

F.S.TT-S-00230C

ASTM C-920:2001

ASTM C-639:2001

Sự dịch chuyển theo chiều dọc: 0mm võng xuống

Sự dịch chuyển theo chiều ngang: không có sự biến dạng

Độ cứng vết lõm vào

F.S.TT-S-00230C

ASTM C-920:2001

ASTM C-661:1998

Cột A 34

Thời gian định hình tự nhiên

F.S.TT-S-00230C

ASTM C-920:2001

ASTM C-679:1997

72 giờ trở lên.

Sự phân loại (độ bám dính & lực cố kết dưới chu kỳ dịch chuyển)

F.S.TT-S-00230C

ASTM C-920:2001

ASTM C-719:1998

dạng fl, phân loại A    không có sự thất bại về sự liên kết.

Những tác động của sự lão hoá nhiệt độ lên sự hao hụt trọng lượng, nứt và mủn bụi, trung bình

ASTM C-920:2001

ASTM C-1246:2000

6.8%    không nứt và mủn bụi

Những tác động của thời tiết được tăng cấp

ASTM C-920:2001

Được chấp nhận ASTM C-793:1997

Không có những nứt sau thử nghiệm uốn cong và phơi dưới tia UV

Độ bám dính trong việc bóc lớp, trung bình

F.S.TT-S-00230C

ASTM C-920:2001

Được chấp thuận ASTM C-794: 2001

24.9N (5.61lbf)

Sự chứng nhận/ xác định vật liệu bởi FTIR

ASTM C-920:2001

-

Vật liệu gốc Polyurethane

Độ mềm dẻo ở nhiệt độ thấp

F.S.TT-S-00230C

ASTM C-711

Tốt

Những tính chất vật lý sau sự bức xạ tia UV (thời gian phơi là 1000 giờ)

F.S.TT-S-00230C

ASTM D-793 (D-412:1980)

 

Ban đầu

Sau khi phơi

sức căng tối đa (lb/in2)

548

346

Sức kéo giãn dài tối đa (%)

1100

800

Lưu lại được

sức căng tối đa 63%

Sức kéo giãn dài tối đa 73%

 

5.ĐÓNG GÓI & MÀU SẮC

Hạng mục

Đóng gói

Màu sắc

FINIX PU 101

Ống cứng có đầu vòi tròn      320ml x 10/gói

Ống mềm                                600ml x 20/gói

thùng 5kg                                 4 lít  x 2/gói

Xám, trắng, ngà, nâu đen, đen

 

Cảnh báo về việc lưu kho và thi công

·   FINIX PU 101 nên được lưu kho ở những điều kiện khô mát tránh phơi nắng trực tiếp.

·   FINIX PU 101 phản ứng nhạy cảm với cồn rượu và sẽ không định hình nếu bị phản ứng trước

·   Vì như thế, tránh thi công ứng dụng trên những môi trường có chứa cồn rượu, ví dụ như những thi công ứng dụng ngẫu nhiên của vật liệu hàn kín gốc silicone mà chúng bay hơi cồn rượu trong môi trường do vậy dẫn đến là nó phản ứng.

 

Sự phòng ngừa về sự an toàn

Sự kích ứng mắt và da và độc có thể qua tiếp xúc tự nhiên. Vì vậy các bạn cần phải theo những sự đề phòng sau:

·   Tránh tiếp xúc da. Nếu xảy ra, ngay lập tức tẩy bằng giẻ nhúng dung môi và rửa kỹ lưỡng dưới dòng nước chảy với xà phòng.

·   Tránh tiếp xúc mắt. Nếu xảy ra, ngay lập tức tạt rửa với nhiều nước và cần gặp bác sĩ.

·   Không sử dụng gần lửa.

·   Không ăn uống hay hút thuốc trong khu vực làm việc.

·   Không sử dụng hay thi công mà không tham khảo bản hướng dẫn thi công.

·   Những đề phòng an toàn chi tiết được thể hiện trong MSDS (bảng dữ liệu an toàn vật liệu)

 

Thông tin thể hiện ở đây được dựa trên những hiểu biết hiện tại của chúng tôi. Chúng tôi không cung cấp sự đảm bảo hay bảo hành cho những vật liệu được thực hiện cho những điều kiện khác nhau không nằm trong phạm vị quản lý của chúng tôi.tất cả những trường hợp thử riêng rẽ nên được nghiên cứu và kiểm tra để có những thông số riêng trước khi có bất cứ đơn hàng và cung cấp nào.

Sản phẩm khác

CRYSTAL LOK - CHỐNG THẤM THẨM THẤU
Mã SP : CRYSTAL LOK
CRYSTAL LOK - CHỐNG THẤM THẨM THẤU
Mã SP : Waterbar v200
SEAL “ N” FLEX 1 (keo chuyên dụng Polyurethane Sealant )
Mã SP : Polyurethane Sealant
SEAL “ N” FLEX 1 (keo chuyên dụng Polyurethane Sealant )
 BENTONITE HYPERSTOP DB 2519
Mã SP : HDB 2519
BENTONITE HYPERSTOP DB 2519
Hidrotecma_SP
Mã SP : Hidrotecma_SP
Hidrotecma_SP
Tecmadry Milennium
Mã SP : Tecmadry Milennium
Tecmadry Milennium
Indoseal
Mã SP : Indoseal
Indoseal
WaterStop RX 101
Mã SP :
WaterStop RX 101
Vật Liệu PROQUICK
Mã SP :
Vật Liệu PROQUICK
Vật liệu Koster KD System
Mã SP :
Vật liệu Koster KD System
Vật liệu chống thấm Indoflex
Mã SP :
Vật liệu chống thấm Indoflex
Rockmax Proof H2
Mã SP :
Rockmax Proof H2
Thanh Cản Nước PENEBAR
Mã SP :
Thanh Cản Nước PENEBAR
UF-3000
Mã SP : UF-3000
UF-3000
Epoxy SL-1400
Mã SP : Epoxy SL-1400
Epoxy SL-1400
Epoxy 1401
Mã SP : Epoxy 1401
Epoxy 1401
Sơn chống rỉ sét Tiger Gold
Mã SP :
Sơn chống rỉ sét Tiger Gold
Sơn phủ Tiger Gold
Mã SP :
Sơn phủ Tiger Gold
Radcon Formula #7
Mã SP :
Radcon Formula #7
Radcon Formula #7
Mã SP :
Radcon Formula #7
Flexi 201
Mã SP : Flexi 201
Flexi 201

Sản phẩm mới

  • CRYSTAL LOK - CHỐNG THẤM THẨM THẤU
  • Máy phun áp lực cao HC9400
  • Indoseal
  • WaterStop RX 101
  • Vật Liệu PROQUICK
  • Vật liệu Koster KD System
  • Vật liệu chống thấm Indoflex
  • Rockmax Proof H2
  • Epoxy SL-1400
  • Epoxy 1401
  • Sơn phủ Tiger Gold

Video clip

tin tức nổi bật

  • Các nhà máy thủy điện sử dụng số lượng lớn phụ gia bê tông, màng chống thấm và băng cản nước Các nhà máy thủy điện sử dụng số lượng lớn phụ gia bê tông, màng chống thấm và băng cản nước
  • Sơn chống thấm Sơn chống thấm
  • Chống Thấm Tường, Trần Nhà Chống Thấm Tường, Trần Nhà
  • Bàn Phím Chống Thấm Nước Bàn Phím Chống Thấm Nước
  • Tập đoàn Laticrete đến Việt Nam Tập đoàn Laticrete đến Việt Nam
  • Khả Năng Radcon Formula #7 Khả Năng Radcon Formula #7
  • Giải Đáp Những Hiểu Lầm Về Chống Thấm Tường Nhà Giải Đáp Những Hiểu Lầm Về Chống Thấm Tường Nhà
  • Chống thấm khu vệ sinh - nhà tắm Chống thấm khu vệ sinh - nhà tắm
  • Thông tin tuyển dụng Thông tin tuyển dụng

Thống kê website

Online: 0000001
Tổng lượt: 0459308
CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT XÂY DỰNG IDC SÀI GÒN
443/59 Lê Văn Sỹ, P.12, Quận 3, Tp.Hồ Chí Minh.
Điện thoại : ( 028 ) 66849780 - Hotline: 0988.225.917-0902.494.407
Fax : 02866849780 - Mã Số Thuế: 0312907379
Email : trungtin.idcsaigon@gmail.com - Website: www.chongthamthuyluc.com

Design By: WEBSIEUTOC.VN - Ads By: QUANGCAOSIEUTOC.COM 

Hotline 0988.225.917-0902.494.407
Kỹ Thuật 1 - 0988.225.917
Kỹ Thuật 1
Kỹ Thuật 2 - 0982.674.480
Kỹ Thuật 2